Myrialepis paradoxa
Giao diện
Myrialepis paradoxa | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Arecales |
Họ (familia) | Arecaceae |
Tông (tribus) | Calameae |
Chi (genus) | Myrialepis Beccari, 1893[1] |
Loài (species) | M. paradoxa |
Danh pháp hai phần | |
Myrialepis paradoxa (Kurz) J.Dransf., 1982 | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
Danh sách
|
Myrialepis paradoxa là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae. Loài này được (Kurz) J.Dransf. mô tả khoa học đầu tiên năm 1982.[3]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Beccari in J.D. Hooker, The Flora of British India 6:480. 1893. Type:M. paradoxa
- ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families
- ^ The Plant List (2010). “Myrialepis paradoxa”. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Myrialepis paradoxa tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Myrialepis paradoxa tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Myrialepis paradoxa”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2013.
- Myrialepis tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).